Hiện nay, theo sự phát triển của xã hội chúng ta không chỉ muốn ăn ngon, mặt đẹp mà còn phải được ở trong một căn nhà sang trọng, hiện đại. Các công ty sửa nhà tại quận 11 nói riêng và TP.HCM nói chung đã không ngừng phát triển dịch vụ để mang đến căn nhà như mơ ước của khách hàng mà không phải tốn quá nhiều thời gian và công sức.
Nắm bắt được những băn khoăn của khách hàng cần tìm được đơn vị sửa nhà uy tín ở quận 11. Qua bài viết này Dịch Vụ Sửa Nhà 24H sẽ nêu qua những điểm cần biết trước khi sửa nhà như: thời điểm thích hợp nên sửa nhà, giá sửa nhà quận 11, quy trình, chính sách hỗ trợ khách hàng.
Sửa nhà quận 11 là dịch vụ mà chúng tôi cung cấp có báo giá, quy trình rõ ràng. Chất lượng công trình đảm bảo đúng với những cam kết có trong hợp đồng, bảo hành sau khi sửa chữa nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm. Bên cạnh đó giá sửa nhà của chúng tôi cũng là cạnh tranh nhất khu vực TP.HCM.
Nói chung, khi bạn đang có nhu cầu sửa nhà vì bất kỳ lý do gì chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn những hạng mục dù là nhỏ nhất.
Sửa nhà được xem như một sự “cải cách, đổi mới” đem đến làn gió mới cho không gian sống của mình. Để có một căn nhà đẹp, sang trọng, như ý bạn phải hiểu rõ những điểm sau đây.
Bảng báo giá sửa nhà được bóc tách từng hạng mục bao gồm chi phí vật tư, nhân công được chúng thiết kế dựa trên những nhu cầu sửa nhà thực tiễn của nhiều khách hàng. Tuy nhiên đơn giá sẽ thay đổi khi giá vật tư gia tăng, tùy thuộc vào điều kiện thi công và những yếu tố khác mà giá sửa nhà có thể tăng hoặc giảm. Để nhận được tư vấn và báo giá miễn phí quý khách có thể liên hệ đến Hotline 0909 899 247.
STT |
Hạng mục sửa chữa |
ĐVT |
Vật tư |
Nhân công |
Tổng cộng |
Ghi chú |
1 |
Đập tường |
M2 |
|
40,000 |
40,000 |
Nhân công, máy thi công |
2 |
Đục gạch nền nhà |
M2 |
|
35,000 |
35,000 |
Nhân công, máy thi công |
3 |
Đục gạch tường nhà |
M2 |
|
35,000 |
35,000 |
Nhân công, máy thi công |
4 |
Tháo mái tôn |
M2 |
|
15,000 |
15,000 |
Nhân công, máy thi công |
5 |
Tháo trần la phông các loại |
M2 |
|
10,000 |
10,000 |
Nhân công, máy thi công |
6 |
San lắp mặt bằng, nâng nền |
M3 |
220,000 |
150,000 |
370,000 |
Cát san lấp, xà bần |
Bảng giá tháo dỡ công trình
STT |
Hạng mục sửa chữa |
ĐVT |
Vật tư |
Nhân công |
Tổng cộng |
Ghi chú |
1 |
Xây tường 100mm |
M2 |
135,000 |
75,000 |
210,000 |
Gạch ống 8x8x18 Tuynen Bình Dương |
2 |
Xây tường 200mm |
M2 |
260,000 |
145,000 |
405,000 |
Gạch ống 8x8x18 Tuynen Bình Dương |
3 |
Xây tường gạch đinh 100mm |
M2 |
170,000 |
125,000 |
295,000 |
Gạch ống 4x8x18 Tuynen Bình Dương |
4 |
Tô trát ngoại thất |
M2 |
75,000 |
75,000 |
150,000 |
Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
5 |
Tô trát nội thất |
M2 |
75,000 |
75,000 |
150,000 |
Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
6 |
Cán vữa nền nhà |
M2 |
75,000 |
75,000 |
150,000 |
Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
STT |
Hạng mục sửa chữa |
ĐVT |
Vật tư |
Nhân công |
Tổng cộng |
Ghi chú |
1 |
Lát nền nhà |
M2 |
200,000 |
65,000 |
265,000 |
Gạch men |
2 |
Ốp gạch tường |
M2 |
200,000 |
75,000 |
275,000 |
Gạch men |
3 |
Ốp len tường |
M2 |
200,000 |
12,000 |
212,000 |
Gạch men |
4 |
Vật tư phụ |
M2 |
200,000 |
65,000 |
265,000 |
Cát, xi măng |
Bảng giá ốp gạch tường nhà
STT |
Hạng mục sửa chữa |
ĐVT |
Vật tư |
Nhân công |
Tổng cộng |
Ghi chú |
1 |
Trần thạch cao thả |
M2 |
100,000 |
55,000 |
155,000 |
Vĩnh Tường |
2 |
Trần thạch cao trang trí (giật cấp) |
M2 |
105,000 |
55,000 |
160,000 |
Vĩnh Tường |
3 |
Trần thạch cao phẳng |
M2 |
100,000 |
55,000 |
155,000 |
Vĩnh Tường |
4 |
Vách ngăn thạch cao |
M2 |
105,000 |
55,000 |
160,000 |
Vĩnh Tường |
Bảng giá thi công trần thạch cao
STT |
Hạng mục sửa chữa |
ĐVT |
Vật tư |
Nhân công |
Tổng cộng |
Ghi chú |
1 |
Bả matit nội thất |
M2 |
22,000 |
18,000 |
40,000 |
Dulux hoặc Jotun Jotaplast |
2 |
Bả matit ngoại thất |
M2 |
27,000 |
20,000 |
47,000 |
Dulux hoặc Jotun Jotaplast |
3 |
Lăn sơn lót nội thất |
M2 |
15,000 |
10,000 |
25,000 |
Dulux hoặc Jotun Jotaplast |
4 |
Lăn sơn lót ngoại thất |
M2 |
17,000 |
10,000 |
27,000 |
Dulux hoặc Jotun Jotaplast |
5 |
Lăn sơn phủ tường nội thất |
M2 |
22,000 |
18,000 |
40,000 |
Dulux hoặc Jotun Jotaplast |
6 |
Lăn sơn phủ tường ngoại thất |
M2 |
25,000 |
20,000 |
45,000 |
Dulux hoặc Jotun Jotaplast |
Bảng giá thi công sơn nước
STT |
Hạng mục sửa chữa |
ĐVT |
Tổng cộng |
Ghi chú |
1 |
Cầu thang, mặt tiền, bếp, … |
M2 |
880,000 |
Đá đen Bazan |
2 |
Cầu thang, mặt tiền, bếp, … |
M2 |
920,000 |
Đá đen Huế |
3 |
Cầu thang, mặt tiền, bếp, … |
M2 |
1,100,000 |
Đá nâu Anh Quốc |
4 |
Cầu thang, mặt tiền, bếp, … |
M2 |
1,400,000 |
Đá Kim Sa Chung |
5 |
Cầu thang, mặt tiền, bếp, … |
M2 |
1,400,000 |
Đá đỏ Brazil |
Bảng giá lát đá hoa cương
STT |
Hạng mục sửa chữa |
ĐVT |
Tổng cộng |
Ghi chú |
1 |
Cửa nhôm hệ 750 |
M2 |
995,000 |
Nhôm trắng sữa |
2 |
Cửa nhôm hệ 1000 |
M2 |
1,350,000 |
Nhôm trắng sữa |
3 |
Cửa đi Xingfa Việt Nam |
M2 |
2,200,000 |
Xingfa Việt Nam |
4 |
Của đi sắt hộp 4x8cm dày 1.4mm (sắt kẽm), kính cường lực dày 8 - 10mm |
M2 |
1,550,000 |
|
5 |
Cửa đi sắt hộp 3x6cm dày 1.4mm (sắt kẽm), kính cường lực 5 - 8mm |
M2 |
1,200,000 |
|
6 |
Khung bảo vệ sắt hộp 2x2x4cm (sắt kẽm) |
M2 |
650,000 |
|
7 |
Cửa cổng sắt hộp 4x8cm dày 1.4mm (sắt kẽm) |
M2 |
1,550,000 |
|
8 |
Cửa đi Xingfa Nhập Khẩu |
M2 |
2,800,000 |
Xingfa Nhập Khẩu |
9 |
Lan can kính cường lực 10 - 12mm |
Md |
1,200,000 |
|
10 |
Lan can sắt hộp 2x4x6 (sắt kẽm) |
Md |
750,000 |
|
11 |
Tay vịn cầu thang |
Md |
650,000 |
Gỗ căm xe |
STT |
Hạng mục sửa chữa |
ĐVT |
Vật tư |
Nhân công |
Tổng cộng |
Ghi chú |
1 |
Tôn tráng kẽm hoặc tĩnh điện 4 zem – 4.5zem |
M2 |
100,000 |
170,000 |
270,000 |
Hoa Sen hoặc Đông Á |
2 |
Tôn tráng kẽm hoặc tĩnh điện 5 zem |
M2 |
200,000 |
170,000 |
370,000 |
Hoa Sen hoặc Đông Á |
3 |
Xà gồ 4x8 dày 1.4mm (sắt kẽm) |
Cây |
550,000 |
100,000 |
650,000 |
|
Bảng giá thi công lắp đặt mái tôn
STT |
Hạng mục sửa chữa |
ĐVT |
Vật tư |
Nhân công |
Tổng cộng |
Ghi chú |
1 |
Đổ bê tông |
M3 |
1,350,000 |
450,000 |
1,800,000 |
Bê tông MAC <=250 |
2 |
Chống thấm |
M2 |
80,000 |
70,000 |
150,000 |
Maxbond 1211 |
3 |
Hệ thống điện |
M2 |
85,000 |
85,000 |
170,000 |
Cadivi, đế âm, ống ghen |
4 |
Hệ thống cấp thoát nước |
M2 |
85,000 |
85,000 |
170,000 |
Ống nhựa Bình Minh |
Lưu ý: Đơn giá sẽ thay đổi khi giá vật liệu tăng hoặc chủ đầu tư yêu cầu loại vật tư khác không tương đương với giá vật tư đã được nêu hoặc khối lượng công việc ít hoặc mặt bằng thi công khó.
Dịch Vụ Sửa Nhà 24H tính đến nay đã có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, sửa chữa nhà ở tại khu vực quận 11 nói riêng và quận 11 nói chung. Công ty đã và đang thực hiện cải tạo, sửa chữa nhà cấp 4, nhà phố, biệt thự được nhiều khách hàng đánh giá cao. Thi thoảng chúng tôi còn thi công các công trình lớn như trường học, nhà xưởng, xí nghiệp dần khẳng định vị thế của mình là một trong 10 đơn vị sửa nhà uy tín nhất khu vực TPHCM. Với nhiều năm kinh nghiệm chúng tôi hiểu rõ được những vấn đề mà các căn nhà cũ hay gặp phải nên luôn có phương sửa chữa tối ưu nhất cho khách hàng.
Sau nhiều năm phát triển và tối ưu quy trình để mang lại trải nghiệm tốt nhất khách hàng. Quy trình sửa nhà luôn được thực hiện theo những bước rõ ràng như sau:
Bước 1: Quý khách có nhu cầu sửa nhà cần được tư vấn liên hệ qua địa chỉ văn phòng công ty hoặc hotline 0909 899 247 hoặc gmail.
Bước 2: Tiếp nhận thông tin khách hàng và cử nhân viên khi sát, chụp ảnh hiện trạng công trình và tư vấn sơ bộ cho khách hàng phương án sửa chữa, dự trù kinh phí sửa nhà.
Bước 3: Thiết kế bản vẽ 3D theo yêu cầu khách hàng.
Bước 4: Thống nhất bản vẽ 3D chúng tôi sẽ gửi bảng báo giá các hạng mục cần sửa chữa đến khách hàng.
Bước 5: Thống nhất và ký kết hợp đồng sửa nhà.
Bước 6: Tiến hành sửa nhà theo đúng tiến độ và các hạng mục được nêu trong hợp đồng.
Bước 7: Bàn giao công trình, khách hàng thanh toán toàn bộ chi phí. Bảo hành sửa nhà theo điều khoản trong hợp đồng.
Với triết lý kinh doanh mang đến giá trị cốt lõi cho khách hàng chúng tôi luôn nghiêm chỉnh thực hiện các cam kết sau:
Chúng tôi đã và đang thi công nhiều công trình nhà ở, văn phòng, trường học, cơ sở kinh doanh tại địa bàn quận 11. Dưới đây là một số hình ảnh sửa nhà quận 11 chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn.
Thi công lắp đặt mái tôn tại quận 11
Xử lý thấm dột tường nhà liền kề
Sửa chữa, cải tạo nhà vệ sinh quận 11
Thi công sơn chống nóng mái ngói tại quận 11
Thi công hệ thống điện nhà ở dân dụng
Thi công hệ thống cấp thoát nước nhà ở quận 11
Thi công lát đá hoa cương
Khu đô thị Trung Tâm Tp.HCM: sửa nhà quận 1, sửa nhà quận 3, sửa nhà quận 4, sửa nhà quận 5, sửa nhà quận 6, sửa nhà quận 8, sửa nhà quận 10, sửa nhà quận 11, sửa nhà quận Phú Nhuận, sửa nhà quận Bình Thạnh, sửa nhà quận Tân Phú, sửa nhà quận Tân Bình, sửa nhà quận Gò Vấp.
Khu đô thị Đông Tp.HCM: sửa nhà quận 9, sửa nhà quận 2 & sửa nhà Thủ Đức
Khu đô thị Tây Tp.HCM: sửa nhà quận Bình Tân, sửa nhà Huyện Bình Chánh
Khu đô thị Nam Tp.HCM: sửa nhà quận 7, sửa nhà Huyện Nhà Bè, sửa nhà Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ
Khu đô thị Bắc Tp.HCM: sửa nhà quận 12, Huyện Hóc Môn & Huyện Củ Chi
Bên trên là những thông tin về giá sửa nhà quận 11, lưu ý khi sửa nhà, đặc tính các hạng mục thi công. Hi vọng bài viết này đã giải đáp được những băn khoăn của quý khách. Cảm ơn quý khách đã dành chút thời gian để ghé thăm website dichvusuanha24h.com.
Liên hệ bộ phận công ty Dịch Vụ Sửa Nhà 24H để được tư vấn khảo sát và báo giá hoàn toàn MIỄN PHÍ:
HOTLINE: 0909899247 - 0906889247.
Web: dichvusuanha24h.com.
Địa chỉ VP: 11/22 XVNT P17 Q Bình Thạnh Hồ Chí Minh.
Trụ sở: 20/76 Nguyễn Thiện Thuật P24 Quận Bình Thạnh HCM.
Tác giả bài viết: Châu Thái
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn